Java Character I/O - Luồng ký tự trong Java
Các luồng ký tự được định nghĩa dùng hai lớp phân cấp. Mức trên cùng là hai lớp trừu tượng Reader và Writer:
- Lớp Reader dùng cho việc nhập dữ liệu của luồng
- Lớp Writer dùng cho việc xuất dữ liệu cua luồng. Những lớp dẫn xuất từ Reader và Writer thao tác trên các luồng ký tự Unicode.
# | Lớp luồng ký tự | Ý nghĩa |
1 | BufferedReader | Luồng nhập ký tự đọc dữ liệu vào một vùng đệm. |
2 | BufferedWriter | Luồng xuất ký tự ghi dữ liệu tới một vùng đệm. |
3 | CharArrayReader | Luồng nhập đọc dữ liệu từ một mảng ký tự |
4 | CharArrayWriter | Luồng xuất ghi dữ liệu tời một mảng ký tự |
5 | FileReader | Luồng nhập ký tự đọc dữ liệu từ file |
6 | FileWriter | Luồng xuất ký tự ghi dữ liệu đến file |
7 | FilterReader | Lớp đọc dữ liệu trung gian (lớp trừu tượng) |
8 | FilterWriter | Lớp xuất trung gian trừu tượng |
9 | InputStreamReader | Luồng nhập chuyển bytes thành các ký tự |
10 | LineNumberReader | Luồng nhập đếm dòng |
11 | OutputStreamWriter | Luồng xuất chuyển những ký tự thành các bytes |
12 | PipedReader | Luồng đọc dữ liệu bằng cơ chế đường ống |
13 | PipedWriter | Luồng ghi dữ liệu bằng cơ chế đường ống |
14 | PrintWriter | Luồng ghi văn bản ra thiết bị xuất (chứa phương thức print() và println()) |
15 | PushbackReader | Luồng nhập cho phép đọc và khôi phục lại dữ liệu |
16 | Reader | Lớp nhập dữ liệu trừu tượng |
17 | StringReader | Luồng nhập đọc dữ liệu từ chuỗi |
18 | StringWriter | Luồng xuất ghi dữ liệu ra chuỗi |
19 | Writer | Lớp ghi dữ liệu trừu tượng |
No Comments