# Python Data type - Kiểu dữ liệu trong Python Các kiểu dữ liệu trong Python Python bao gồm các kiểu dữ liệu cơ bản sau: - Numbers - String - List - Tuple - Dictionary ##### 1. Python Number **Number** được sử dụng để lưu trữ các giá trị số. Một đối tượng Number được tạo khi khai báo và gán giá trị cho chúng. ```Python var1 = 1 var2 = 10 ``` Bạn có thể delete tham chiếu tới 1 đối tượng Number bằng cách sử dụng cú pháp `del`: ```shell del var1[,var2[,var3[....,varN]]]] ``` Các kiểu Number trong Python bao gồm: - int (signed integers) - long (long integers, they can also be represented in octal and hexadecimal) - float (floating point real values) - complex (complex numbers)
**int** | **long** | **float** | **complex** |
10 | 51924361L | 0.0 | 3.14j |
100 | -0x19323L | 15.20 | 45.j |
-786 | 0122L | -21.9 | 9.322e-36j |
080 | 0xDEFABCECBDAECBFBAEl | 32.3+e18 | .876j |
-0490 | 535633629843L | -90. | -.6545+0J |
-0x260 | -052318172735L | -32.54e100 | 3e+26J |
0x69 | -4721885298529L | 70.2-E12 | 4.53e-7j |
**\#** | **Function** | **Mô tả** |
1 | int(x \[,base\]) | Chuyển đổi x sang kiểu Integer |
2 | long(x \[,base\] ) | Chuyển đổi x sang kiểu Long |
3 | float(x) | Chuyển đổi x sang kiểu Float |
4 | complex(real \[,imag\]) | Tạo một số phức |
5 | str(x) | Chuyển đổi x sang kiểu String |
6 | repr(x) | Chuyển đổi x sang kiểu expression string |
7 | eval(str) | Đánh giá một chuỗi và trả về một đối tượng |
8 | tuple(s) | Chuyển đổi sang kiểu Tuple |
9 | list(s) | Chuyển đổi sang kiểu List |
10 | set(s) | Chuyển đổi sang kiểu Set |
11 | dict(d) | Tạo một Dictionary, d phải là một sequence (key, value) tuple |
12 | frozenset(s) | Chuyển đổi sang kiểu Frozen Set |
13 | chr(x) | Chuyển đổi một Integer thành Character |
14 | unichr(x) | Chuyển đổi Integer thành Unicode Character |
15 | ord(x) | Chuyển đổi Character thành kiểu Integer |
16 | hex(x) | Chuyển đổi Integer thành Hex String |
17 | oct(x) | Chuyển đổi Integer thành Octal String |