Skip to main content

Kubernetes Label - Nhãn đối tượng trong Kubernetes

Label (nhãn) là cơ chế được sử dụng để tổ chức các đối tượng Kubernetes. Label là một cặp key - value với với một số hạn chế nhất định liên quan đến độ dài và các giá trị được phép nhưng không có bất kỳ ý nghĩa nào được xác định trước. Bạn có thể tự do chọn Label phù hợp hoặc để thể hiện tên, môi trường, quyền sở hữu...

kubernetes_labels.png

- Tạo Pod với label sử dụng kubectl apply:

apiVersion: v1
kind: Pod
metadata:
  name: labelex
  labels:
    env: development
spec:
  containers:
  - name: sise
    image: quay.io/openshiftlabs/simpleservice:0.5.0
    ports:
    - containerPort: 9876

- Hiển thị label của pod vừa tạo:

kubectl get pods --show-labels

Kết quả:

NAME      READY   STATUS    RESTARTS   AGE   LABELS
labelex   1/1     Running   0          6s    env=development

- Thêm Label cho pod bằng cách:

kubectl label pods labelex owner=michael

Kết quả:

NAME      READY   STATUS    RESTARTS   AGE   LABELS
labelex   1/1     Running   0          65s   env=development,owner=michael

- Filter pod theo label:

kubectl get pods --selector owner=michael

- Xóa pod theo label:

kubectl delete pods -l 'env in (production, development)'

- Xóa pod sử dụng kubectl delete:

kubectl delete pods labelex
kubectl delete pods labelexother