MySQL - Data Types
Trong MySQL có các kiểu dữ liệu (Data Type) cơ bản sau:
Kiểu dữ liệu | Mô tả | Ví dụ |
INT | Kiểu số nguyên, có thể lưu trữ các giá trị từ -2147483648 đến 2147483647. | CREATE TABLE example_table (id INT, age INT); |
VARCHAR | Kiểu chuỗi ký tự có độ dài tối đa được xác định trước. | CREATE TABLE example_table (name VARCHAR(50), email VARCHAR(100)); |
TEXT | Kiểu chuỗi ký tự có độ dài không giới hạn. | CREATE TABLE example_table (id INT, description TEXT); |
DATE | Kiểu ngày tháng, lưu trữ các giá trị ngày tháng theo định dạng YYYY-MM-DD. | CREATE TABLE example_table (id INT, date_created DATE); |
TIME | Kiểu thời gian, lưu trữ các giá trị thời gian theo định dạng hh:mm:ss. | CREATE TABLE example_table (id INT, time_created TIME); |
DATETIME | Kết hợp kiểu ngày tháng và thời gian, lưu trữ các giá trị theo định dạng YYYY-MM-DD hh:mm:ss. | CREATE TABLE example_table (id INT, datetime_created DATETIME); |
FLOAT | Kiểu số thực có độ chính xác đơn giản. | CREATE TABLE example_table (id INT, float_number FLOAT(5,2)); |
DOUBLE | Kiểu số thực có độ chính xác gấp đôi so với kiểu FLOAT. | CREATE TABLE example_table (id INT, double_number DOUBLE(5,2)); |
BOOLEAN | Kiểu boolean, lưu trữ giá trị true hoặc false. | CREATE TABLE example_table (id INT, is_active BOOLEAN); |
No Comments