Skip to main content

Java Keywords - Các từ khóa trong Java

Keywords (Từ khóa) là những từ đã được định nghĩa cho trình biên dịch Java. Chúng có ý nghĩa đặc biệt cho trình biên dịch. Từ khóa Java phải có trong thông tin của bạn vì bạn không thể sử dụng chúng làm biến, lớp hoặc tên phương thức.

Bạn không thể sử dụng từ khóa làm định danh trong các chương trình Java của mình, các từ dành riêng trong thư viện Java và được sử dụng để thực hiện thao tác nội bộ.

abstract assert boolean break
byte case catch char
class const continue default
do double else enum
extends final finally float
for goto if implements
import instanceof int interface
long native new package
private protected public return
short static strictfp super
switch synchronized this throw
throws transient try void
volatile while  true  false
null      
  1. abstract - Chỉ ra rằng class hoặc phương thức sẽ phải thực thi sau đó trong một subclass.
  2. assert - Là keyword có từ Java 1.4 sử dụng để kiểm tra một biểu thức có đúng hay không, thường sử dụng cho việc viết code unit test. Trong Java sử dụng assert có 2 cách viết.
  3. boolean - Kiểu dữ liệu chỉ có giá trị True và False
  4. break – A control statement for breaking out of loops
  5. byte – A data type that can hold 8-bit data values
  6. case – Used in switch statements to mark blocks of text
  7. catch – Catches exceptions generated by try statements
  8. char – A data type that can hold unsigned 16-bit Unicode characters
  9. class -Declares a new class
  10. continue -Sends control back outside a loop
  11. default -Specifies the default block of code in a switch statement
  12. do -Starts a do-while loop
  13. double – A data type that can hold 64-bit floating-point numbers
  14. else – Indicates alternative branches in an if statement
  15. enum – A Java keyword used to declare an enumerated type. Enumerations extend the base class.
  16. extends -Indicates that a class is derived from another class or interface
  17. final -Indicates that a variable holds a constant value or that a method will not be overridden
  18. finally -Indicates a block of code in a try-catch structure that will always be executed
  19. float -A data type that holds a 32-bit floating-point number
  20. for -Used to start a for loop
  21. if -Tests a true/false expression and branches accordingly
  22. implements -Specifies that a class implements an interface
  23. import -References other classes
  24. instanceof -Indicates whether an object is an instance of a specific class or implements an interface
  25. int – A data type that can hold a 32-bit signed integer
  26. interface – Declares an interface
  27. long – A data type that holds a 64-bit integer
  28. native -Specifies that a method is implemented with native (platform-specific) code
  29. new – Creates new objects
  30. null -Indicates that a reference does not refer to anything
  31. package – Declares a Java package
  32. private -An access specifier indicating that a method or variable may be accessed only in the class it’s declared in
  33. protected – An access specifier indicating that a method or variable may only be accessed in the class it’s declared in (or a subclass of the class it’s declared in or other classes in the same package)
  34. public – An access specifier used for classes, interfaces, methods, and variables indicating that an item is accessible throughout the application (or where the class that defines it is accessible)
  35. return -Sends control and possibly a return value back from a called method
  36. short – A data type that can hold a 16-bit integer
  37. static -Indicates that a variable or method is a class method (rather than being limited to one particular object)
  38. strictfp - Là keyword đảm bảo cho bạn sẽ nhận một kết quả như nhau khi thực hiện các toán tử với số thập phân trên các platform’s hardware khác nhau. Keyword này có thể được sử dụng cho classes, interfaces and methods.
  39. super – Refers to a class’s base class (used in a method or class constructor)
  40. switch -A statement that executes code based on a test value
  41. synchronized -Specifies critical sections or methods in multithreaded code
  42. this -Refers to the current object in a method or constructor
  43. throw – Creates an exception
  44. throws -Indicates what exceptions may be thrown by a method
  45. transient - Là keyword sẽ thông báo cho JVM biết đối tượng được transient sẽ không được serialization khi truyền qua IO (cũng có nghĩa là đối tượng đó sẽ không được chuyển qua mạng)
  46. try -Starts a block of code that will be tested for exceptions
  47. void -Specifies that a method does not have a return value
  48. volatile -Indicates that a variable may change asynchronously
  49. while -Starts a while loop

** The keywords const and goto are reserved, even they are not currently in use.

  • const -Reserved for future use
  • goto – Reserved for future use

** true, false and null không phải là các từ dành riêng nhưng không thể được sử dụng làm định danh, bởi vì nó là giá trị của các kiểu dữ liệu.